Free ship nội thành TP.HCM

  • Hotline: Đang cập nhật
  • Chất lượng bảo đảm trên từng sản phẩm!

Description

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/16, 100-020

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10 PN16, 100-020

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10 PN16, 100-020

Mặt tựa thép không gỉ, Hộp số IP67, đĩa phẳng, thân dài

Van bướm lệch tâm kép theo EN 593, mặt tựa thép không gỉ kèm hộp số tay quay IP67

Van bướm lệch tâm kép AVK được thiết kế với đĩa nghiêng và cố định giúp kéo dài thời gian hoạt động và vận hành dễ dàng. Đệm đĩa van được làm bằng cao su EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK chế tạo với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu. Sơn epoxy đạt chứng nhận GSK và khu vực trục cuối được bảo vệ chống ăn mòn đảm bảo độ bền cao. Van phù hợp cho ứng dụng hai chiều

Phiên bản 756/100-020

  • Vật liệu: Gang dẻo
  • Dải DN: DN150 – DN600
  • Cấp PN: PN 10/16
  • Hướng chiều đóng Đóng theo chiều kim đồng hồ

Đặc điểm

Đĩa van nghiêng giúp giải thoát lực nén của đệm đĩa sau khi mở vài độ, do đó kéo dài độ bền và giúp mô men vận hành thấp. Đĩa van được gắn cố định để tránh mài mòn và rung động. Cấu trúc đệm đĩa và chất lượng cao su đảm bảo mô men đóng thấp. Tất cả các bộ phận bằng cao su đạt nhiều chứng nhận. Vòng chặn đệm đĩa bằng thép không gỉ. Các lỗ ren bắt bu lông trên đĩa được bảo vệ chống ăn mòn bởi phớt cao su. Vòng mặt tựa có thể thay thế được bằng thép không gỉ được ép nén vào thân và và làm kín bởi phớt cao su. Trục van bằng thép không gỉ với bạc lót tự bôi trơn. Đầu cuối trục được bảo vệ chống ăn mòn bởi tấm bảo vệ thép không gỉ và gioăng. Đệm trục có thể thay thế với một phớt EPDM trên vòng thép không gỉ, một phớt EPDM hỗ trợ trong vỏ, và một gioăng phẳng NBR. Lựa chọn thiết bị khóa. Thân và đĩa van bằng gang dẻo phủ sơn epoxy kết dính nóng chảy theo DIN 3476 phần 1 và EN 14901, đạt chứng nhận GSK, màu xanh RAL 5017.

Số tham khảo và kích thước

Số tham khảo AVK DN
mm
M?t bích
khoan
D
mm
L
mm
L1
mm
L2
mm
H2
mm
W1
mm
W2
mm
W3
mm
W4
mm
W5
mm
Trọng
lượng /kg
Bản vẽ 3D Nhu cầu
756-0150-1-1400009 150 PN10/16 250 210 201 155 263 276 37 Top of Form

Bottom of Form

756-0200-1-0400009 200 PN10 250 230 225 182 279 276 51 Top of Form

Bottom of Form

756-0200-1-1400009 200 PN16 250 230 225 182 279 276 51 Top of Form

Bottom of Form

756-0250-1-0400009 250 PN10 250 250 1 259 215 313 6 276 71 Top of Form

Bottom of Form

756-0250-1-1400009 250 PN16 250 250 1 259 215 313 6 276 71 Top of Form

Bottom of Form

756-0300-1-0400009 300 PN10 250 270 1 12 293 242 343 6 104 276 71 Top of Form

Bottom of Form

756-0300-1-1400009 300 PN16 400 270 1 12 293 242 343 6 104 306 71 Top of Form

Bottom of Form

756-0350-1-0400009 350 PN10 250 290 20 26 318 272 369 151 173 276 128 Top of Form

Bottom of Form

756-0350-1-1400009 350 PN16 400 290 20 26 318 272 369 151 173 306 128 Top of Form

Bottom of Form

756-0400-1-0400009 400 PN10 400 310 35 41 349 302 403 215 232 306 166 Top of Form

Bottom of Form

756-0400-1-1400009 400 PN16 400 310 35 41 349 302 403 215 232 306 166 Top of Form

Bottom of Form

756-0450-1-0400009 450 PN10 400 330 48 55 389 332 440 267 284 306 211 Top of Form

Bottom of Form

756-0450-1-1400009 450 PN16 500 330 48 55 389 332 440 267 284 416 219 Top of Form

Bottom of Form

756-0500-1-0400009 500 PN10 400 350 63 69 417 338 468 322 335 306 206 Top of Form

Bottom of Form

756-0500-1-1400009 500 PN16 500 350 63 69 426 371 477 322 335 416 282 Top of Form

Bottom of Form

756-0600-1-0400009 600 PN10 500 390 94 100 476 393 536 426 437 416 206 Top of Form

Bottom of Form

756-0600-1-1400009 600 PN16 600 390 94 100 502 435 556 426 437 456 425
BẢN VẼ AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10 PN16, 100-020

BẢN VẼ AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10 PN16, 100-020

Kiểm nghiệm/ Chứng nhận

Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266

Tiêu chuẩn

  • Thiết kế theo EN 593
  • Khoảng cách giữa hai bề mặt theo EN 558 bảng 2 series 14
  • Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2), PN10/16

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/16, 100-020”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *