Free ship nội thành TP.HCM

  • Hotline: Đang cập nhật
  • Chất lượng bảo đảm trên từng sản phẩm!
AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10 PN16, 102-021

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

Chia sẻ

Description

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

Mặt tựa liền thân, hộp số ISO-INPUT IP67, đĩa phẳng, thân dài

Van bướm lệch tâm kép theo EN 593, mặt tựa liền thân kèm hộp số ISO-INPUT IP67 cho nước uống và chất lỏng trung tính tới 70°C

Van bướm lệch tâm kép AVK được thiết kế với đĩa nghiêng và cố định giúp kéo dài thời gian hoạt động và vận hành dễ dàng. Đệm đĩa van được làm bằng cao su EPDM đạt chứng nhận cho nước uống do chính AVK chế tạo với độ nén hoàn hảo do đó có khả năng lấy lại hình dạng ban đầu. Sơn epoxy đạt chứng nhận GSK và khu vực trục cuối được bảo vệ chống ăn mòn đảm bảo độ bền cao. Van phù hợp cho ứng dụng hai chiều

Phiên bản 756/102-142

Vật liệu Gang dẻo
Dải DN DN150 – DN600
Cấp PN PN 10/PN16
Hướng chiều đóng Đóng theo chiều kim đồng hồ

Đặc điểm

Đĩa van nghiêng giúp giải thoát lực nén của đệm đĩa sau khi mở vài độ, do đó kéo dài độ bền và giúp mô men vận hành thấp. Đĩa van được gắn cố định để tránh mài mòn và rung động. Cấu trúc đệm đĩa và chất lượng cao su đảm bảo mô men đóng thấp. Tất cả các bộ phận bằng cao su đạt nhiều chứng nhận. Vòng chặn đệm đĩa bằng thép phủ epoxy. Các lỗ ren bắt bu lông trên đĩa được bảo vệ chống ăn mòn bởi phớt cao su. Mặt tựa liền thân được gia công bằng máy và bằng gang dẻo sơn phủ epoxy. Trục van bằng thép không gỉ với bạc lót tự bôi trơn. Đầu cuối trục được bảo vệ chống ăn mòn bởi tấm bảo vệ thép không gỉ và gioăng. Đệm trục có thể thay thế với một phớt EPDM trên vòng thép không gỉ, một phớt EPDM hỗ trợ trong vỏ, và một gioăng phẳng NBR. Lựa chọn thiết bị khóa. Thân và đĩa van bằng gang dẻo phủ sơn epoxy kết dính nóng chảy theo DIN 3476 phần 1 và EN 14901, đạt chứng nhận GSK, màu xanh RAL 5017

Số tham khảo và kích thước

Số tham khảo AVK DN
mm
M?t bích
khoan
D1
mm
L
mm
L1
mm
L2
mm
H2
mm
W1
mm
W2
mm
W3
mm
W4
mm
W5
mm
A
mm
B
mm
C
mm
Bích g?n b?
truy?n d?ng
Trọng
lượng /kg
Bản vẽ 3D Nhu cầu
756-0150-1-14002 150 PN10/16 15 210 201 155 287 158 224 181 F10 38 Top of Form

Bottom of Form

756-0200-1-04002 200 PN10 15 230 227 182 308 158 118 245 191 F10 40 Top of Form

Bottom of Form

756-0200-1-14002 200 PN16 15 230 227 182 308 158 118 245 191 F10 51 Top of Form

Bottom of Form

756-0250-1-04002 250 PN10 15 250 1 261 215 342 6 158 118 279 201 F10 58 Top of Form

Bottom of Form

756-0250-1-14002 250 PN16 15 250 1 261 215 342 6 158 118 279 201 F10 68 Top of Form

Bottom of Form

756-0300-1-04002 300 PN10 15 270 12 292 242 373 6 104 158 118 309 211 F10 83 Top of Form

Bottom of Form

756-0300-1-14002 300 PN16 17 270 1 12 292 242 373 6 104 182 142 314 237 F10 83 Top of Form

Bottom of Form

756-0350-1-04002 350 PN10 15 290 20 26 318 272 398 151 173 158 118 335 221 F10 110 Top of Form

Bottom of Form

756-0350-1-14002 350 PN16 17 290 20 26 318 272 398 151 173 182 142 340 247 F10 110 Top of Form

Bottom of Form

756-0400-1-04002 400 PN10 17 310 35 41 349 302 434 215 232 182 142 371 257 F10 142 Top of Form

Bottom of Form

756-0400-1-14002 400 PN16 17 310 35 41 349 302 434 215 232 182 142 371 257 F10 166 Top of Form

Bottom of Form

756-0450-1-04002 450 PN10 17 330 48 55 390 332 471 267 284 182 142 408 267 F10 184 Top of Form

Bottom of Form

756-0450-1-14002 450 PN16 25 330 48 55 390 332 471 267 284 236 186 423 301 F14 184 Top of Form

Bottom of Form

756-0500-1-04002 500 PN10 17 350 63 69 418 338 499 322 335 182 142 436 277 F10 240 Top of Form

Bottom of Form

756-0500-1-14002 500 PN16 25 350 63 69 427 370 550 322 335 236 186 460 311 F14 240 Top of Form

Bottom of Form

756-0600-1-04002 600 PN10 25 390 94 100 481 393 600 426 437 236 186 510 331 F14 410 Top of Form

Bottom of Form

756-0600-1-14002 600 PN16 20 390 94 100 503 435 627 426 437 364 313 532 267 F14 410
BẢN VẼ AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

BẢN VẼ AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142

Kiểm nghiệm/ Chứng nhận

Thử áp lực theo EN 1074-1 và 2 / EN 12266

Tiêu chuẩn

  • Thiết kế theo EN 593
  • Khoảng cách giữa hai bề mặt theo EN 558 bảng 2 series 14
  • Mặt bích khoan theo EN1092-2 (ISO 7005-2), PN10/PN16

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “AVK VAN BƯỚM LỆCH TÂM KÉP, PN10/PN16 756/102-142”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *